CÁC EM LẤY BÀI TRỰC
TIẾP TẠI:
THỜI KHÓA BIỂU
VĂN PHẠM SÁNG
2-4-6
|
10:00 F 11:30
ROOM: 09
|
NGHE NÓI TỐI
2-4-6
|
19:30 F 21:00
ROOM: 09
|
VĂN PHẠM TỐI
2-4-6
|
17:30 F 19:00
ROOM: 09
|
NGHE NÓI TỐI
3-5-7
|
19:30 F 21:00
ROOM: 09
|
VĂN PHẠM TỐI
3-5-7
|
17:30 F 19:00
ROOM: 09
|
VIẾT & DỊCH SÁNG
3-5-7
|
10:00 F 11:30
ROOM: P2
|
NGHE NÓI SÁNG
2-4-6
|
08:00 F 09:30
ROOM: 09
|
NGHE NÓI CHIỀU
2-4-6
|
15:00 F 16:30
ROOM: 09
|
NGHE NÓI SÁNG
3-5-7
|
08:00 F 09:30
ROOM: P2
|
Các em nào chưa nói,
nghe, hoặc viết chuẩn, Thầy mong các em làm lại phần văn phạm để có một nền tảng
vững chắc cho các kỹ năng đó.
Any student who is
not still very good at speaking, listening, or writing is expected to attend
the grammar course to be able to lay a solid foundation for these skills.
VĂN PHẠM SÁNG & TỐI 2-4-6 -
GIÁO TRÌNH GERUNDS
& INFINITIVES TỪ
CƠ BẢN, TRUNG, & CAO CẤP.
VĂN PHẠM TỐI 3-5-7 -
GIÁO TRÌNH GERUNDS
& INFINITIVES TỪ
CƠ BẢN, TRUNG, & CAO CẤP.
THE SYLLABUS / GIÁO
TRÌNH
GRAMMAR / VĂN PHẠM
|
|||
NAME
|
ON
|
OFF
|
|
GRAMMAR 1
|
VERB TENSES – BOOK 2
THÌ ĐỘNG TỪ 2
|
||
GRAMMAR 2
|
GERUNDS & INFINITIVES
DANH ĐỘNG TỪ & NGUYÊN MẨU ĐỘNG TỪ
|
||
GRAMMAR 3
|
NOUNS & PRONOUNS
DANH TỪ & ĐẠI TỪ
|
ON
|
|
GRAMMAR 4
|
ADJECTIVE CLAUSES
MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ
|
||
GRAMMAR 5
|
ADVERB CLAUSES
MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ
|
||
GRAMMAR 6
|
MODALS & THE PASSIVE
KHIẾM KHUYẾT ĐỘNG TỪ & THỂ THỤ ĐỘNG
|
||
GRAMMAR 7
|
NOUN CLAUSES
MỆNH ĐỀ DANH TỪ
|
||
GRAMMAR 8
|
VERB TENSES – BOOK 1
THÌ ĐỘNG TỪ 1
|
||
TestPrep
|
|
ON
Half an hour of the class period
|
|
WRITING & TRANSLATION / VIẾT & DỊCH
|
|||
1
|
Structure 1 - Success TOEFL
|
||
2
|
Structure 2 - Longman TOEFL
|
ON
|
|
3
|
Structure 3 - Delta TOEFL
|
||
4
|
Structure 4 - Kaplan TOEFL
|
||
5
|
ON
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét