Hệ thống đẳng cấp quý tộc và hoàng gia Âu Châu
được cho là bắt đầu hình thành khoảng từ thời Hậu kỳ cổ đại đến thời Trung cổ,
sau khi Đế chế Tây La Mã bước vào quá trình sụp đổ và tan rã thành nhiều vùng lãnh thổ có mức độ chủ quyền khác nhau.
Theo dòng lịch sử, vị trí xếp hạng giữa các tước vị có thể thay đổi theo giai đoạn lịch sử và phạm vi lãnh thổ
(VD: tước vị Hoàng thân trong một số thời kỳ có thể xem như ngang với tước vị Đại công tước).
Dưới đây cung cấp một phân loại đối chiếu giữa các tước vị quý tộc và hoàng gia Âu Châu, nhằm so sánh tương đương cũng như những khác biệt giữa chúng.
Bá tước Monte Cristo |
Quốc Vương / Vương Hậu => King / Queen
Phó Vương / Phó Nữ Vương => Viceroy / Vicereine
Đại Công Tước / Nữ Đại Công Tước => Grand Duke / Grand Duchess
Vương Công / Thân Vương => Prince / Princess
Công Tước / Nữ Công Tước => Duke / Duchess
Hầu Tước / Nữ Hầu Tước => Marquess / Marchioness
Bá Tước / Nữ Bá Tước => Earl(Count) / Countess
Tử Tước / Nữ Tử Tước => Viscount / Viscountess
Nam Tước / Nữ Nam Tước => Baron / Baroness
Tiếng Anh | Tiếng Đức | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Tiếng Latin | Tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|
Emperor, Empress | Kaiser, Kaiserin | Император (Imperator), Императрица (Imperatritsa) Царь (Tsar), Царица (Tsaritsa) | Empereur, Imperatrice | Imperator Augustus, Imperatrix Augusta | Hoàng đế, Nữ hoàng/Hoàng hậu |
King, Queen | König, Königin | Король (Korol), Королева (Koroleva) | Roi, Reine | Rex, Regina | Quốc vương, Nữ vương/Vương hậu |
Viceroy, Vicereine | Vizekönig, Vizekönigin | Bице-Kороль/(Vitse-Koroléva), вице Королева(Vitse- Koroleva) | Viceroi, Vicereine | Prorex, Proregina | Phó vương, Phó nữ vương |
Grand Duke, Grand Duchess | Großherzog/Großfürst, (Groß-)Herzogin/(Groß-)Fürstin | Великий Герцог (Velikiy Gertsog), Великая Герцогиня (Velikaya Gertsoginya) | Grand Duc, Grande Duchesse | Magnus Dux, Magna Ducissa | Đại công tước/ Nữ Đại công tước |
Prince, Princess | Fürst, Fürstin | Князь (Knyaz), Княгиня (Kniaginya) | Prince, Princesse | Princeps | Vương công/Thân vương |
Duke, Duchess | Herzog, Herzogin | Герцог (Gertsog), Герцогиня (Gertsoginya) | Duc, Duchesse | Dux Ducissa | Công tước / Nữ công tước |
Marquess, Marchioness | Markgraf, Markgräfin | Маркиз (Markiz), Маркиза (Markiza) | Marquis, Marquise | Marchio | Hầu tước / Nữ hầu tước |
Earl/Count, Countess | Graf, Gräfin | Граф (Graf), Графиня (Grafinya) | Comte, Comtesse | Comes, Comitissa | Bá tước / Nữ bá tước |
Viscount, Viscountess | Vizegraf, Vizegräfin | Виконт (Vikont), Виконтесса (Vikontessa) | Vicomte, Vicomtesse | Vice comes, Vice comitissa | Tử tước / Nữ tử tước |
Baron, Baroness | Freiherr, Freifrau | Барон (Baron), Баронесса (Baronessa) | Baron, Baronne | Baro | Nam tước / Nữ nam tước |
Xem thông tin về quý tộc Anh tại đây.
Xem thêm Nói tiếng Anh chuẩn như người Mỹ tại đây.
Các bạn hãy bấm nút LIKE và SHARE để mình có thêm động lực viết thêm nhiều nhiều bài viết nữa.
- Đăng ký kênh tại đây: https://www.youtube.com/channel/UCdurRegrhu5XwjttCEX_LMw?sub_confirmation=1
- Trang fan page: https://www.facebook.com/lophocanhvancom
- Trang web: http://www.lophocanhvan.com
By #drM
0 nhận xét:
Đăng nhận xét